Characters remaining: 500/500
Translation

nhoi nhói

Academic
Friendly

Từ "nhoi nhói" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả cảm giác đau nhói, tức là cảm giác đau đột ngột không liên tục. Cảm giác này có thể xảy ranhiều bộ phận trên cơ thể thường không kéo dài lâu, nhưng có thể làm cho người ta cảm thấy khó chịu.

Định nghĩa:
  • Nhoi nhói: chỉ cảm giác đau đột ngột, chói, có thể xảy ramột số khu vực nhất định trên cơ thể. Cảm giác này thường nhẹ hơn so với những cơn đau dữ dội thường chỉ kéo dài trong thời gian ngắn.
dụ sử dụng:
  1. Trong đời sống hàng ngày:

    • "Hôm qua tôi đi đá bóng, bây giờ chân tôi cảm thấy nhoi nhói."
    • "Khi ngồi lâu, tôi thấy lưng mình nhoi nhói."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Sau khi tiêm vaccine, tôi cảm thấy vùng cánh tay mình nhoi nhói, nhưng đó điều bình thường."
    • "Cảm giác nhoi nhóiđầu gối khiến tôi khó khăn khi đi bộ."
Phân biệt các biến thể:
  • Nhoi nhói có thể được dùng để chỉ cảm giác đaunhiều bộ phận khác nhau của cơ thể, không chỉ riêng một vùng nào.
  • Từ "nhoi" có thể được sử dụng độc lập để chỉ động từ ( dụ: nhoi lên, nhoi xuống) nhưng khi kết hợp với "nhói" thì mang nghĩa đau.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chói chói: cũng chỉ cảm giác đau nhưng thường mạnh hơn kéo dài lâu hơn.
  • Đau nhói: cũng có nghĩa tương tự, nhưng "đau nhói" thường được dùng để chỉ những cơn đau tính chất dữ dội hơn.
Từ liên quan:
  • Đau: từ nàynghĩa rộng hơn chỉ chung về cảm giác đau đớn không cần phải đau nhói.
  • Nhói: có thể được dùng để chỉ cảm giác đaumột vùng cụ thể, nhưng không nhất thiết phải cảm giác nhẹ ngắn.
  1. Hơi chói đau: Nhoi nhóimạng mỡ.

Comments and discussion on the word "nhoi nhói"